| Sức mạnh định số | R: 10kW C: 10kva L: 10kva |
|---|---|
| Điện áp định số | Sử dụng công tắc AC220V/AC110V |
| loại tải | Điện trở, điện dung, quy nạp |
| Nguồn điện phụ trợ | AC220V |
| Hệ số công suất | du dương |
| Sức mạnh định số | R: 18kW C: 18kvar L: 18kvar |
|---|---|
| loại tải | Điện trở + quy nạp |
| Điện áp định số | AC220V, AC110V |
| Hệ số công suất | Điều chỉnh |
| Nguồn điện phụ trợ | AC220V |
| loại tải | Điện trở, điện dung, quy nạp |
|---|---|
| Sức mạnh | R: 5kW C: 5kVa L: 5kVa |
| Điện áp định số | AC220V/AC110V |
| Độ chính xác của điện trở | ±3% |
| Nguồn điện phụ trợ | AC220V |